Nhóm | Mục | MSND | Nội dung | Tóm tắt thông tin công khai | Hình thức công khai | Thời gian công khai | Thời điểm công khai | Đính tệp | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Niêm yết 1 nơi | Niêm yết 2 nơi | Đăng tải trên cổng thông tin | Loa truyền thanh | Thông qua trưởng thôn, TDP | Khác | Từ ngày | Đến ngày | Kế hoạch công khai thông tin | Thông tin công khai | ||||||
I | NỘI DUNG CÔNG KHAI NHÓM 1: các hoạt động thường phát sinh trong quý I hàng năm | ||||||||||||||
199 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý I | Kế hoạch công khai của UBND xã | Thường xuyên | 30/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
104 | 1 | Báo cáo phát triển kinh tế - xã hội hằng năm trước của cấp xã | Báo cáo phát triển kinh tế xã hội năm 2023 | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/01/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
106 | 1 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm của cấp xã | Kế hoạch phát triển kinh tế năm 2024 | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
199 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý I | Kế hoạch cải cách hành chính năm 2024 | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
199 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý I | Kế hoạch chuyển đổi số năm 2024 | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
199 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý I | QĐ điều động trực sẵn sàng chiến đấu | Thường xuyên | 15/04/2024 | 15/05/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
103 | 2 | Số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách cấp xã năm trước | Báo cáo thuyết minh tài chính năm 2022 | Họp HĐND xã | 30 ngày | 01/01/2024 | 01/02/2024 | Tải về | Tải về | ||||||
109 | 2 | Kế hoạch hoạt động tài chính đã được HĐND cấp xã quyết định | Dự toán ngân sách năm 2024 | Họp HĐND xã | 30 ngày | 01/01/2024 | 01/02/2024 | Tải về | Tải về | ||||||
101 | 11 | Kế hoạch lấy ý kiến Nhân dân, nội dung lấy ý kiến Nhân dân | Danh sách rà soát nhà ở đối với hộ nghèo năm 2024 | Thường xuyên | 01/01/2024 | 30/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
V | NHÓM NỘI DUNG CÔNG KHAI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||||||
501 | 4 | Kế hoạch công khai thông tin hàng năm | Kế hoạch công khai của UBND xã | Thường xuyên | 01/04/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
501 | 4 | Kế hoạch công khai thông tin hàng năm | QĐ quy chế dân chủ ở xã | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
506 | 4 | Quy chế thực hiện dân chủ của cơ quan UBND xã, phường, thị trấn | QĐ quy chế dân chủ ở xã | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
506 | 4 | Quy chế thực hiện dân chủ của cơ quan UBND xã, phường, thị trấn | Kế hoạch công khai của UBND xã | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
502 | 4 | Quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn | Kế hoạch công khai của UBND xã | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
505 | 4 | Quy chế thực hiện dân chủ trong lĩnh vực giáo dục | Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của trường Trung học cơ sở xã | Thường xuyên | 01/04/2024 | 30/06/2024 | |||||||||
505 | 4 | Quy chế thực hiện dân chủ trong lĩnh vực giáo dục | Quy chế dân chủ tại trường mầm non | Thường xuyên | 01/01/2024 | 30/06/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
505 | 4 | Quy chế thực hiện dân chủ trong lĩnh vực giáo dục | Thực hiện quy chế dân chủ tại trường tiểu học xã | Thường xuyên | 01/01/2024 | 30/06/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
507 | 4 | Quy tắc ứng xử của người làm việc tại bộ phận một cửa các cấp | Quy định thực hiện văn hoá công sở bộ phận Một cửa UBND xã | Niêm yết tại bộ phận Một cửa UBND xã | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | ||||||
507 | 4 | Quy tắc ứng xử của người làm việc tại bộ phận một cửa các cấp | Nội quy phòng Một cửa UBND xã | Niêm yết tại bộ phận Một cửa UBND xà | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | ||||||
504 | 4 | Quy chế thực hiện dân chủ trong lĩnh vực y tế | Ban hành quy chế dân chủ trong hoạt động y tế | Tại trạm y tế xã | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | ||||||
VI | NHÓM NỘI DUNG CÔNG KHAI CHƯA RÕ THỜI GIAN PHÁT SINH HOẠT ĐỘNG | ||||||||||||||
604 | 7 | Chủ trương, chính sách, kế hoạch, tiêu chí, đối tượng, quy trình bình xét hỗ trợ, trợ cấp, tín dụng để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, phát triển sản xuất, hỗ trợ xây dựng nhà ở, cấp thẻ bảo hiểm y tế | Kế hoạch xoá nhà tạm, nhà dột nát năm 2024 | Thường xuyên | 25/03/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
604 | 7 | Chủ trương, chính sách, kế hoạch, tiêu chí, đối tượng, quy trình bình xét hỗ trợ, trợ cấp, tín dụng để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, phát triển sản xuất, hỗ trợ xây dựng nhà ở, cấp thẻ bảo hiểm y tế | Quyết định thành lập BCĐ rà soát nhà tạm, nhà dột nát năm 2024 | 30 ngày | 25/03/2024 | 25/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
604 | 7 | Chủ trương, chính sách, kế hoạch, tiêu chí, đối tượng, quy trình bình xét hỗ trợ, trợ cấp, tín dụng để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, phát triển sản xuất, hỗ trợ xây dựng nhà ở, cấp thẻ bảo hiểm y tế | Công văn rà soát nhà tạm,nhà dột nát | Thường xuyên | 01/01/2024 | 30/06/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
604 | 7 | Chủ trương, chính sách, kế hoạch, tiêu chí, đối tượng, quy trình bình xét hỗ trợ, trợ cấp, tín dụng để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, phát triển sản xuất, hỗ trợ xây dựng nhà ở, cấp thẻ bảo hiểm y tế | Công văn rà soát nhà tạm nhà dột nát gửi UBMTTQ huyện | 30 ngày | 09/01/2024 | 09/02/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
604 | 7 | Chủ trương, chính sách, kế hoạch, tiêu chí, đối tượng, quy trình bình xét hỗ trợ, trợ cấp, tín dụng để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, phát triển sản xuất, hỗ trợ xây dựng nhà ở, cấp thẻ bảo hiểm y tế | Danh sách rà soát nhà ở hộ cận nghèo | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về |
*Chú thích:
Niêm yết 1 nơi: Niêm yết tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã.
Niêm yết 2 nơi: Niêm yết tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã, tại nhà
văn hóa và các
điểm sinh
hoạt cộng đồng ở thôn, tổ dân phố.
1. PKS lấy ý kiến của cán bộ, công chức về nội dung thực hiện QCDC tại cơ quan cấp xã
|
|
---|---|
2. PKS lấy ý kiến của người dân đối với chủ tịch UBND cấp xã
|
|
3. PKS lấy ý kiến của người dân về kết quả thực hiện QCDC ở cấp xã
|
|
4. PKS lấy ý kiến của người dân, tổ chức về thực hiện thủ tục hành chính
|
|
5. PKS lấy ý kiến của người dân đối với công chức làm việc tại bộ phận một cửa
|
|
6. PKS lấy ý kiến của người dân về nội dung văn minh, văn hóa công sở của UBND cấp xã
|
|
7. PKS mức độ hài lòng của người dân đối với chính quyền thân thiện
|