Nhóm | Mục | MSND | Nội dung | Tóm tắt thông tin công khai | Hình thức công khai | Thời gian công khai | Thời điểm công khai | Đính tệp | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Niêm yết 1 nơi | Niêm yết 2 nơi | Đăng tải trên cổng thông tin | Loa truyền thanh | Thông qua trưởng thôn, TDP | Khác | Từ ngày | Đến ngày | Kế hoạch công khai thông tin | Thông tin công khai | ||||||
I | NỘI DUNG CÔNG KHAI NHÓM 1: các hoạt động thường phát sinh trong quý I hàng năm | ||||||||||||||
104 | 1 | Báo cáo phát triển kinh tế - xã hội hằng năm trước của cấp xã | BÁO CÁO Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế, xã hội năm 2023;Mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu năm 2024 | 30 ngày | 01/01/2024 | 30/01/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
108 | 2 | Dự toán ngân sách đã được HĐND cấp xã quyết định | Báo cáo tình hình ước thực hiện dự toán ngân sách năm 2023. Dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2024 | 30 ngày | 10/01/2024 | 10/02/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
106 | 1 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm của cấp xã | kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 | Thường xuyên | 01/01/2024 | 30/01/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
102 | 11 | Kết quả tổng hợp ý kiến và giải trình, tiếp thu ý kiến của Nhân dân đối với những nội dung chính quyền địa phương cấp xã đưa ra lấy ý kiến Nhân dân quy định tại Điều 25 của Luật này; | báo cáo trả lời ý kiến cử tri | 30 ngày | 01/01/2024 | 31/01/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
101 | 11 | Kế hoạch lấy ý kiến Nhân dân, nội dung lấy ý kiến Nhân dân | Tổ chức lấy ý kiến nhân dân vào dự thảo quy định thực hiện quy chế dân chủ | 30 ngày | 22/02/2024 | 22/03/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
199 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý I | Thông báo mất GCN quyền SDĐ | 30 ngày | 22/03/2024 | 08/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
101 | 11 | Kế hoạch lấy ý kiến Nhân dân, nội dung lấy ý kiến Nhân dân | KH thực hiện nhiệm vụ trọng tâm năm 2024 | Thường xuyên | 19/03/2024 | 30/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
199 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý I | BC kết quả công tác tháng 1, phương hướng tháng 2 | 30 ngày | 15/02/2024 | 15/03/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
199 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý I | chương trình công tác tháng 2 | Thường xuyên | 02/02/2024 | 02/03/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
199 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý I | Chương trình công tác tháng 3 | 30 ngày | 01/03/2024 | 01/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
101 | 11 | Kế hoạch lấy ý kiến Nhân dân, nội dung lấy ý kiến Nhân dân | KH triển khai thi hành luật lực lượng bảo vệ an ninh trật tự năm 2024 | 30 ngày | 08/04/2024 | 10/05/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
II | NỘI DUNG CÔNG KHAI NHÓM 2: các hoạt động thường phát sinh trong quý II hàng năm | ||||||||||||||
202 | 2 | Số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách cấp xã quý I | QĐ công khai dự toán ngân sách quý I/2024 | 30 ngày | 09/04/2024 | 10/05/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
299 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý II | Chương trình công tác tháng 3 | 30 ngày | 01/03/2024 | 30/03/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
299 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý II | Chương trình công tác tháng 4 | 30 ngày | 05/04/2024 | 26/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
299 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý II | Chương trình công tác tháng 4 | 30 ngày | 05/04/2024 | 26/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
299 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý II | Chương trình công tác tháng 5 | 30 ngày | 03/05/2024 | 03/06/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
299 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý II | BC kết quả công tác tháng 3, phương hướng tháng 4/2024 | 30 ngày | 15/04/2024 | 15/05/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
299 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý II | KH thực hiện thi đua xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2024-2030 | Thường xuyên | 15/04/2024 | 15/05/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
299 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý II | Đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gắn với xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thị trấn | 30 ngày | 15/04/2024 | 15/05/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
IV | NỘI DUNG CÔNG KHAI NHÓM 4: các hoạt động thường phát sinh trong quý IV hàng năm | ||||||||||||||
409 | 9 | Danh sách công dân được gọi nhập ngũ trên địa bàn cấp xã | Danh sách công dân được gọi nhập ngũ | Thường xuyên | 25/02/2024 | 25/03/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
V | NHÓM NỘI DUNG CÔNG KHAI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||||||
508 | 4 | Quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn của chính quyền địa phương cấp xã; | Quy tắc ứng xử của người làm việc tại bộ phận một cửa | Thường xuyên | 03/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
509 | 4 | Nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố | Nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở thị trấn, tổ dân phố | Thường xuyên | 03/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
502 | 4 | Quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn | Quyết định về việc công bố công khai quy chế chi tiêu nội bộ | Thường xuyên | 08/01/2024 | 08/02/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
502 | 4 | Quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn | Lịch tiếp công dân năm 2024 | Thường xuyên | 03/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
510 | 13 | Các thủ tục hành chính, thủ tục giải quyết công việc liên quan đến tổ chức, cá nhân do chính quyền địa phương cấp xã trực tiếp thực hiện; | QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang | Thường xuyên | 03/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
502 | 4 | Quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn | QĐ ban hành quy chế dân chủ thị trấn | Thường xuyên | 21/03/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
VI | NHÓM NỘI DUNG CÔNG KHAI CHƯA RÕ THỜI GIAN PHÁT SINH HOẠT ĐỘNG | ||||||||||||||
601 | 12 | Đối tượng, mức thu các loại phí, lệ phí và nghĩa vụ tài chính khác do chính quyền địa phương cấp xã trực tiếp thu; | Quy định mức thu, miễn, giảm, thu nộp và quản lý một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Thường xuyên | 03/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
601 | 12 | Đối tượng, mức thu các loại phí, lệ phí và nghĩa vụ tài chính khác do chính quyền địa phương cấp xã trực tiếp thu; | Quy định mức thu, miễn, giảm, thu nộp và quản lý một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Thường xuyên | 03/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
VII | NHÓM NỘI DUNG CÔNG KHAI KHÔNG PHÁT SINH THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||||||
717 | 14 | Nội dung khác theo quy định của pháp luật và quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn | Quyết định về việc công bố công khai chương trinh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của ủy ban nhân dân | Thường xuyên | 22/02/2024 | 30/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
717 | 14 | Nội dung khác theo quy định của pháp luật và quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn | Quyết định về việc công bố công khai quy chế quản lý và sử dụng tài sản công của Ủy ban nhân dân | Thường xuyên | 08/01/2024 | 08/02/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
717 | 14 | Nội dung khác theo quy định của pháp luật và quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn | Kiểm tra việc thực thi nhiệm vụ, công vụ | Thường xuyên | 03/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
717 | 14 | Nội dung khác theo quy định của pháp luật và quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn | KH Tuyển chọn người hoạt động không chuyên trách năm 2024 | 30 ngày | 02/01/2024 | 21/02/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
717 | 14 | Nội dung khác theo quy định của pháp luật và quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn | Chương trình công tác UBND thị trấn năm 2024 | Thường xuyên | 02/02/2024 | 29/03/2024 | Tải về | Tải về |
*Chú thích:
Niêm yết 1 nơi: Niêm yết tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã.
Niêm yết 2 nơi: Niêm yết tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã, tại nhà
văn hóa và các
điểm sinh
hoạt cộng đồng ở thôn, tổ dân phố.
1. PKS lấy ý kiến của cán bộ, công chức về nội dung thực hiện QCDC tại cơ quan cấp xã
|
|
---|---|
2. PKS lấy ý kiến của người dân đối với chủ tịch UBND cấp xã
|
|
3. PKS lấy ý kiến của người dân về kết quả thực hiện QCDC ở cấp xã
|
|
4. PKS lấy ý kiến của người dân, tổ chức về thực hiện thủ tục hành chính
|
|
5. PKS lấy ý kiến của người dân đối với công chức làm việc tại bộ phận một cửa
|
|
6. PKS lấy ý kiến của người dân về nội dung văn minh, văn hóa công sở của UBND cấp xã
|
|
7. PKS mức độ hài lòng của người dân đối với chính quyền thân thiện
|