Nhóm | Mục | MSND | Nội dung | Tóm tắt thông tin công khai | Hình thức công khai | Thời gian công khai | Thời điểm công khai | Đính tệp | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Niêm yết 1 nơi | Niêm yết 2 nơi | Đăng tải trên cổng thông tin | Loa truyền thanh | Thông qua trưởng thôn, TDP | Khác | Từ ngày | Đến ngày | Kế hoạch công khai thông tin | Thông tin công khai | ||||||
I | NỘI DUNG CÔNG KHAI NHÓM 1: các hoạt động thường phát sinh trong quý I hàng năm | ||||||||||||||
104 | 1 | Báo cáo phát triển kinh tế - xã hội hằng năm trước của cấp xã | Báo cáo phát triển kinh tế xã hội năm 2023 | 30 ngày | 29/03/2024 | 29/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
106 | 1 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm của cấp xã | Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2024 | Thường xuyên | 01/01/2024 | 30/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
103 | 2 | Số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách cấp xã năm trước | Tình hình thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023; Dự toán và phân bổ dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 | Thường xuyên | 01/01/2024 | 30/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
101 | 11 | Kế hoạch lấy ý kiến Nhân dân, nội dung lấy ý kiến Nhân dân | kế hoạch lấy ý kiến cử tri về đè án điều chỉnh địa giứi hành chính huyện Lục Ngạn, huyện Sơn Động, Thị xã Chũ | Khác | 21/04/2024 | 26/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
108 | 2 | Dự toán ngân sách đã được HĐND cấp xã quyết định | dư toán ngân sách đươc HĐND xã quyết định | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
107 | 2 | Số liệu, báo cáo thuyết minh dự toán ngân sách nhà nước | số liệu thuyết minh ngân sách nhà nước trình HĐND xã | Thường xuyên | 01/01/2024 | 01/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
102 | 11 | Kết quả tổng hợp ý kiến và giải trình, tiếp thu ý kiến của Nhân dân đối với những nội dung chính quyền địa phương cấp xã đưa ra lấy ý kiến Nhân dân quy định tại Điều 25 của Luật này; | tổng hợp kết quả ý kiến nhân dân | Khác | 01/04/2024 | 02/05/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
101 | 11 | Kế hoạch lấy ý kiến Nhân dân, nội dung lấy ý kiến Nhân dân | kế hoạch tiếp xúc, đối thoại của Chủ tịch UBND xã với nhân dân | Khác | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
109 | 2 | Kế hoạch hoạt động tài chính đã được HĐND cấp xã quyết định | phương án chuyển dịch cơ cấu kinh tế hằng năm | Khác | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
II | NỘI DUNG CÔNG KHAI NHÓM 2: các hoạt động thường phát sinh trong quý II hàng năm | ||||||||||||||
202 | 2 | Số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách cấp xã quý I | số liệu thuyết minh quí 1/2024 | Thường xuyên | 01/01/2024 | 01/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
203 | 11 | Kế hoạch lấy ý kiến Nhân dân, nội dung lấy ý kiến Nhân dân | Kh lấy ý kiến nhân dân | 30 ngày | 01/05/2024 | 31/05/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
204 | 11 | Kết quả tổng hợp ý kiến và giải trình, tiếp thu ý kiến của Nhân dân đối với những nội dung chính quyền địa phương cấp xã đưa ra lấy ý kiến Nhân dân quy định tại Điều 25 của Luật này | Kết quả tổng hợp lấy ý kiên Nhân dân | 30 ngày | 01/05/2024 | 31/05/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
IV | NỘI DUNG CÔNG KHAI NHÓM 4: các hoạt động thường phát sinh trong quý IV hàng năm | ||||||||||||||
408 | 9 | Danh sách công dân đủ điều kiện nhập ngũ trên địa bàn cấp xã | Danh sách đủ điều kiện nhập ngũ | Khác | 01/02/2024 | 28/05/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
410 | 9 | Danh sách tạm hoãn gọi nhập ngũ, miễn gọi nhập ngũ trên địa bàn cấp xã | danh sách tạm hoãn công dân nhập ngũ | 30 ngày | 01/02/2024 | 28/02/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
412 | 9 | Danh sách công dân được thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân trên địa bàn cấp xã | danh sách công dân thực hiện nghĩa vụ công an | 30 ngày | 01/02/2024 | 28/02/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
V | NHÓM NỘI DUNG CÔNG KHAI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||||||
501 | 4 | Kế hoạch công khai thông tin hàng năm | kế hoạch công khai hàng năm | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
502 | 4 | Quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn | qui chế dân chủ | Thường xuyên | 01/01/2024 | 01/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
510 | 13 | Các thủ tục hành chính, thủ tục giải quyết công việc liên quan đến tổ chức, cá nhân do chính quyền địa phương cấp xã trực tiếp thực hiện; | TTHC thực hiện tại xã | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
510 | 13 | Các thủ tục hành chính, thủ tục giải quyết công việc liên quan đến tổ chức, cá nhân do chính quyền địa phương cấp xã trực tiếp thực hiện; | TTHC GQ tại xã | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
509 | 4 | Nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố | nhiem vụ quyền hạn của CC bộ phận một cửa | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
506 | 4 | Quy chế thực hiện dân chủ của cơ quan UBND xã, phường, thị trấn | QC thực hiện dân chủ của cơ quan | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
507 | 4 | Quy tắc ứng xử của người làm việc tại bộ phận một cửa các cấp | Qui tắc ứng xử của CC một cửa | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
VI | NHÓM NỘI DUNG CÔNG KHAI CHƯA RÕ THỜI GIAN PHÁT SINH HOẠT ĐỘNG | ||||||||||||||
601 | 12 | Đối tượng, mức thu các loại phí, lệ phí và nghĩa vụ tài chính khác do chính quyền địa phương cấp xã trực tiếp thu; | biểu niêm yết thu phí tại xã | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về |
*Chú thích:
Niêm yết 1 nơi: Niêm yết tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã.
Niêm yết 2 nơi: Niêm yết tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã, tại nhà
văn hóa và các
điểm sinh
hoạt cộng đồng ở thôn, tổ dân phố.
1. PKS lấy ý kiến của cán bộ, công chức về nội dung thực hiện QCDC tại cơ quan cấp xã
|
|
---|---|
2. PKS lấy ý kiến của người dân đối với chủ tịch UBND cấp xã
|
|
3. PKS lấy ý kiến của người dân về kết quả thực hiện QCDC ở cấp xã
|
|
4. PKS lấy ý kiến của người dân, tổ chức về thực hiện thủ tục hành chính
|
|
5. PKS lấy ý kiến của người dân đối với công chức làm việc tại bộ phận một cửa
|
|
6. PKS lấy ý kiến của người dân về nội dung văn minh, văn hóa công sở của UBND cấp xã
|
|
7. PKS mức độ hài lòng của người dân đối với chính quyền thân thiện
|