Nhóm | Mục | MSND | Nội dung | Tóm tắt thông tin công khai | Hình thức công khai | Thời gian công khai | Thời điểm công khai | Đính tệp | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Niêm yết 1 nơi | Niêm yết 2 nơi | Đăng tải trên cổng thông tin | Loa truyền thanh | Thông qua trưởng thôn, TDP | Khác | Từ ngày | Đến ngày | Kế hoạch công khai thông tin | Thông tin công khai | ||||||
I | NỘI DUNG CÔNG KHAI NHÓM 1: các hoạt động thường phát sinh trong quý I hàng năm | ||||||||||||||
104 | 1 | Báo cáo phát triển kinh tế - xã hội hằng năm trước của cấp xã | Báo cáo tình hình phát triển kinh tế- xã hội năm 2023 | 30 ngày | 05/01/2024 | 05/02/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
106 | 1 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm của cấp xã | kế hoạch phát triển KT-XH năm 2024 | Thường xuyên | 31/01/2024 | 02/03/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
108 | 2 | Dự toán ngân sách đã được HĐND cấp xã quyết định | dự toán ngân sách đã được HĐND quyết định | 30 ngày | 26/03/2024 | 26/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
107 | 2 | Số liệu, báo cáo thuyết minh dự toán ngân sách nhà nước | số liệu báo cáo thuyết minh dự toán ngân sách nhà nước | 30 ngày | 26/03/2024 | 26/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
101 | 11 | Kế hoạch lấy ý kiến Nhân dân, nội dung lấy ý kiến Nhân dân | kế hoạch lấy ý kiến nhân dân về QCDC xã hoàng an | 30 ngày | 01/02/2024 | 01/03/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
102 | 11 | Kết quả tổng hợp ý kiến và giải trình, tiếp thu ý kiến của Nhân dân đối với những nội dung chính quyền địa phương cấp xã đưa ra lấy ý kiến Nhân dân quy định tại Điều 25 của Luật này; | báo cáo lấy ý kiến nhân dân về QCDC mẫu | 30 ngày | 28/02/2024 | 28/03/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
199 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý I | thông báo lịch tiếp dân của Chủ tịch UBND xã Hoàng An | Thường xuyên | 02/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
199 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý I | Thông báo lịch tiếp dân của BTĐU năm 2024 | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
507 | 4 | Quy tắc ứng xử của người làm việc tại bộ phận một cửa các cấp | Quy tắc ứng xử của cán bộ làm việc tai bộ phận 1 cửa xã | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
199 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý I | kế hoạch tiếp xúc, đối thoại với nhân dân của chủ tịch 2024 | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
103 | 2 | Số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách cấp xã năm trước | số liệu tình hình thực hiện dự toán ngân sách xã năm 2023 | 30 ngày | 29/03/2024 | 29/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
101 | 11 | Kế hoạch lấy ý kiến Nhân dân, nội dung lấy ý kiến Nhân dân | công văn lấy ý kiến cử tri, HĐND về dự thảo đề án sáp nhập đơn vị hành chính cấp xã | Khác | 01/04/2024 | 15/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
II | NỘI DUNG CÔNG KHAI NHÓM 2: các hoạt động thường phát sinh trong quý II hàng năm | ||||||||||||||
203 | 11 | Kế hoạch lấy ý kiến Nhân dân, nội dung lấy ý kiến Nhân dân | Về việc công bố công khai tổ chức lấy ý kiến về Đồ án quy hoạch chung đô thị Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang đến năm 2045 (tỷ lệ 1/10.000) | 30 ngày | 08/04/2024 | 08/05/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
202 | 2 | Số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách cấp xã quý I | công khai số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách xã Hoàng An quý 1 năm 2024 | 30 ngày | 16/04/2024 | 16/05/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
299 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý II | Niêm yết công khai quyết định về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang | 30 ngày | 04/05/2024 | 04/06/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
IV | NỘI DUNG CÔNG KHAI NHÓM 4: các hoạt động thường phát sinh trong quý IV hàng năm | ||||||||||||||
411 | 9 | Danh sách công dân đủ điều kiện thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân trên địa bàn cấp xã | DS đủ điều kiện nhập ngũ công an nhân dân 2024 | 30 ngày | 25/01/2024 | 25/02/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
408 | 9 | Danh sách công dân đủ điều kiện nhập ngũ trên địa bàn cấp xã | DS phát lệnh nhập ngũ | Thường xuyên | 25/01/2024 | 25/02/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
410 | 9 | Danh sách tạm hoãn gọi nhập ngũ, miễn gọi nhập ngũ trên địa bàn cấp xã | DS không phát lệnh nhập ngũ | Thường xuyên | 25/01/2024 | 25/02/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
411 | 9 | Danh sách công dân đủ điều kiện thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân trên địa bàn cấp xã | DS công dân đủ ĐK thực hiện NVQS 2024 | Thường xuyên | 25/01/2024 | 25/02/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
V | NHÓM NỘI DUNG CÔNG KHAI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||||||
502 | 4 | Quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn | quy chế dân chủ mẫu xã hoàng an | Thường xuyên | 01/03/2024 | 01/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
509 | 4 | Nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố | phân công nhiệm vụ công chức VP-TK xã | Thường xuyên | 21/02/2024 | 21/03/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
510 | 13 | Các thủ tục hành chính, thủ tục giải quyết công việc liên quan đến tổ chức, cá nhân do chính quyền địa phương cấp xã trực tiếp thực hiện; | thông báo danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thuế tại bộ phận 1 cửa xã Hoàng An | Thường xuyên | 27/03/2024 | 27/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
501 | 4 | Kế hoạch công khai thông tin hàng năm | kế hoạch công khai QCDC năm 2024 | Thường xuyên | 26/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
509 | 4 | Nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố | phân công nhiệm vụ CB công chức và CB bán chuyên trách | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
511 | 15 | Danh sách các nội dung đã được thực hiện công khai Quý IV năm trước (kèm theo hình thức, thời gian thực hiện) | DS các nội dung đã công khai quý 4/2023 | Thường xuyên | 01/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
VII | NHÓM NỘI DUNG CÔNG KHAI KHÔNG PHÁT SINH THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||||||
708 | 6 | Tình hình đầu tư xây dựng, mua sắm, giao, thuê, sử dụng, thu hồi, điều chuyển, chuyển đổi công năng, bán, thanh lý, tiêu hủy và hình thức xử lý khác đối với tài sản công do cấp xã quản lý; | tình hình mua sắm tài sản công | Thường xuyên | 26/03/2024 | 26/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
710 | 8 | Thông tin về phạm vi, đối tượng, cách thức bình xét, xác định đối tượng, mức hỗ trợ, thời gian, thủ tục thực hiện phân phối các khoản hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để khắc phục khó khăn do thiên tai, dịch bệnh, sự cố, thảm họa hoặc để hỗ trợ bệnh nhân mắc | quyết định danh sách hộ nghèo phát sinh năm 2024 | 30 ngày | 21/03/2024 | 21/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
717 | 14 | Nội dung khác theo quy định của pháp luật và quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn | Thường xuyên | 21/03/2024 | 21/04/2024 | Tải về | Tải về | ||||||||
717 | 14 | Nội dung khác theo quy định của pháp luật và quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn | Thường xuyên | 11/01/2024 | 11/02/2024 | Tải về | Tải về |
*Chú thích:
Niêm yết 1 nơi: Niêm yết tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã.
Niêm yết 2 nơi: Niêm yết tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã, tại nhà
văn hóa và các
điểm sinh
hoạt cộng đồng ở thôn, tổ dân phố.
1. PKS lấy ý kiến của cán bộ, công chức về nội dung thực hiện QCDC tại cơ quan cấp xã
|
|
---|---|
2. PKS lấy ý kiến của người dân đối với chủ tịch UBND cấp xã
|
|
3. PKS lấy ý kiến của người dân về kết quả thực hiện QCDC ở cấp xã
|
|
4. PKS lấy ý kiến của người dân, tổ chức về thực hiện thủ tục hành chính
|
|
5. PKS lấy ý kiến của người dân đối với công chức làm việc tại bộ phận một cửa
|
|
6. PKS lấy ý kiến của người dân về nội dung văn minh, văn hóa công sở của UBND cấp xã
|
|
7. PKS mức độ hài lòng của người dân đối với chính quyền thân thiện
|