Nhóm | Mục | MSND | Nội dung | Tóm tắt thông tin công khai | Hình thức công khai | Thời gian công khai | Thời điểm công khai | Đính tệp | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Niêm yết 1 nơi | Niêm yết 2 nơi | Đăng tải trên cổng thông tin | Loa truyền thanh | Thông qua trưởng thôn, TDP | Khác | Từ ngày | Đến ngày | Kế hoạch công khai thông tin | Thông tin công khai | ||||||
VI | NHÓM NỘI DUNG CÔNG KHAI CHƯA RÕ THỜI GIAN PHÁT SINH HOẠT ĐỘNG | ||||||||||||||
604 | 7 | Chủ trương, chính sách, kế hoạch, tiêu chí, đối tượng, quy trình bình xét hỗ trợ, trợ cấp, tín dụng để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, phát triển sản xuất, hỗ trợ xây dựng nhà ở, cấp thẻ bảo hiểm y tế | kế hoạch vận động, hỗ trợ xóa nhà tạm, nhà dột nát cho hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2024 | 90 ngày | 25/03/2024 | 25/07/2024 | Tải về | Tải về |
*Chú thích:
Niêm yết 1 nơi: Niêm yết tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã.
Niêm yết 2 nơi: Niêm yết tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã, tại nhà
văn hóa và các
điểm sinh
hoạt cộng đồng ở thôn, tổ dân phố.
1. PKS lấy ý kiến của cán bộ, công chức về nội dung thực hiện QCDC tại cơ quan cấp xã
|
|
---|---|
2. PKS lấy ý kiến của người dân đối với chủ tịch UBND cấp xã
|
|
3. PKS lấy ý kiến của người dân về kết quả thực hiện QCDC ở cấp xã
|
|
4. PKS lấy ý kiến của người dân, tổ chức về thực hiện thủ tục hành chính
|
|
5. PKS lấy ý kiến của người dân đối với công chức làm việc tại bộ phận một cửa
|
|
6. PKS lấy ý kiến của người dân về nội dung văn minh, văn hóa công sở của UBND cấp xã
|
|
7. PKS mức độ hài lòng của người dân đối với chính quyền thân thiện
|