Nhóm | Mục | MSND | Nội dung | Tóm tắt thông tin công khai | Hình thức công khai | Thời gian công khai | Thời điểm công khai | Đính tệp | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Niêm yết 1 nơi | Niêm yết 2 nơi | Đăng tải trên cổng thông tin | Loa truyền thanh | Thông qua trưởng thôn, TDP | Khác | Từ ngày | Đến ngày | Kế hoạch công khai thông tin | Thông tin công khai | ||||||
I | NỘI DUNG CÔNG KHAI NHÓM 1: các hoạt động thường phát sinh trong quý I hàng năm | ||||||||||||||
106 | 1 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm của cấp xã | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 | 30 ngày | 12/01/2024 | 12/02/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
107 | 2 | Số liệu, báo cáo thuyết minh dự toán ngân sách nhà nước | Công khai dự t oán ngân sách Nhà nước năm 2024 | 30 ngày | 03/01/2024 | 03/02/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
101 | 11 | Kế hoạch lấy ý kiến Nhân dân, nội dung lấy ý kiến Nhân dân | Kế hoạch tổ chức lấy ý kiến nhân dân đối với dự thảo quy chế thực hiện dân chử ở UBND xã | Khác | 28/02/2024 | 18/03/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
107 | 2 | Số liệu, báo cáo thuyết minh dự toán ngân sách nhà nước | Thông báo công khai dự toán 2024 | 30 ngày | 04/01/2024 | 04/02/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
107 | 2 | Số liệu, báo cáo thuyết minh dự toán ngân sách nhà nước | Thông báo công khai quý 4.2023 | 30 ngày | 09/01/2024 | 09/02/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
101 | 11 | Kế hoạch lấy ý kiến Nhân dân, nội dung lấy ý kiến Nhân dân | Kế hoạch tổ chức lấy ý kiến nhân dân đối với dự thảo quy chế thực hiện dân chủ ở UBND xã | Khác | 28/02/2024 | 18/03/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
199 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý I | Công khai niêm yết kết quả xác định mức độ khuyết tật cho người khuyêt tật tháng 01 năm 2024 | Thường xuyên | 11/01/2024 | 11/02/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
199 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý I | Kế hoạch tiếp xúc đối thoại của Chủ tịch UBND xã đối với cán bộ, Đảng viên và Nhân dân năm 2024 | 30 ngày | 28/02/2024 | 28/03/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
V | NHÓM NỘI DUNG CÔNG KHAI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||||||
502 | 4 | Quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn | Quyết định ban hành Quy chế thực hiện Dân chủ ở cơ quan xã | Thường xuyên | 29/02/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
VII | NHÓM NỘI DUNG CÔNG KHAI KHÔNG PHÁT SINH THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||||||
716 | 14 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 30 ngày | 03/01/2024 | 03/02/2024 | Tải về | Tải về |
*Chú thích:
Niêm yết 1 nơi: Niêm yết tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã.
Niêm yết 2 nơi: Niêm yết tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã, tại nhà
văn hóa và các
điểm sinh
hoạt cộng đồng ở thôn, tổ dân phố.
1. PKS lấy ý kiến của cán bộ, công chức về nội dung thực hiện QCDC tại cơ quan cấp xã
|
|
---|---|
2. PKS lấy ý kiến của người dân đối với chủ tịch UBND cấp xã
|
|
3. PKS lấy ý kiến của người dân về kết quả thực hiện QCDC ở cấp xã
|
|
4. PKS lấy ý kiến của người dân, tổ chức về thực hiện thủ tục hành chính
|
|
5. PKS lấy ý kiến của người dân đối với công chức làm việc tại bộ phận một cửa
|
|
6. PKS lấy ý kiến của người dân về nội dung văn minh, văn hóa công sở của UBND cấp xã
|
|
7. PKS mức độ hài lòng của người dân đối với chính quyền thân thiện
|