Nhóm | Mục | MSND | Nội dung | Tóm tắt thông tin công khai | Hình thức công khai | Thời gian công khai | Thời điểm công khai | Đính tệp | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Niêm yết 1 nơi | Niêm yết 2 nơi | Đăng tải trên cổng thông tin | Loa truyền thanh | Thông qua trưởng thôn, TDP | Khác | Từ ngày | Đến ngày | Kế hoạch công khai thông tin | Thông tin công khai | ||||||
I | NỘI DUNG CÔNG KHAI NHÓM 1: các hoạt động thường phát sinh trong quý I hàng năm | ||||||||||||||
199 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý I | Thông báo lịch gieo trồng | Thường xuyên | 05/01/2024 | 31/01/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
199 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý I | Báo cáo tổng kết thực hiện dân chủ trực tiếp năm 2023 | Thường xuyên | 11/01/2024 | 31/01/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
104 | 1 | Báo cáo phát triển kinh tế - xã hội hằng năm trước của cấp xã | Báo cáo tình hình kinh tế xã hội tháng 1, nhiệm vụ tháng 2 năm 2024 | Thường xuyên | 12/01/2024 | 31/01/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
104 | 1 | Báo cáo phát triển kinh tế - xã hội hằng năm trước của cấp xã | Báo cáo kết quả xây dựng Nông thôn mới năm 2023 | Thường xuyên | 17/01/2024 | 17/02/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
104 | 1 | Báo cáo phát triển kinh tế - xã hội hằng năm trước của cấp xã | Quy chế chi tiêu nội bộ của Ủy ban nhân dân xã năm 2024 | Thường xuyên | 04/01/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
104 | 1 | Báo cáo phát triển kinh tế - xã hội hằng năm trước của cấp xã | Báo cáo tình hình kinh tế xã hội tháng 2, nhiệm vụ tháng 3 năm 2024 | Thường xuyên | 13/02/2024 | 13/03/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
199 | 15 | Những nội dung khác phát sinh trong Quý I | Kế hoạch chiến lược phòng chống tham nhũng | Thường xuyên | 08/02/2024 | 08/03/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
101 | 11 | Kế hoạch lấy ý kiến Nhân dân, nội dung lấy ý kiến Nhân dân | Kế hoạch báo cáo công khai quy chế dân chủ năm 2024 | Thường xuyên | 04/03/2024 | 04/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
106 | 1 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm của cấp xã | Báo cáo tình hình phát triển KTXH quý I, nhiệm vụ quý II năm 2023 | Thường xuyên | 13/03/2024 | 13/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
III | NỘI DUNG CÔNG KHAI NHÓM 3: các hoạt động thường phát sinh trong quý III hàng năm | ||||||||||||||
301 | 11 | Kế hoạch lấy ý kiến Nhân dân, nội dung lấy ý kiến Nhân dân | Kế hoạch tiếp xúc đối thoại của Chủ tịch UBND xã năm 2024 | Thường xuyên | 26/02/2024 | 26/03/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
V | NHÓM NỘI DUNG CÔNG KHAI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||||||
502 | 4 | Quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn | Quy chế thực hiện dân chủ ở UBND xã | Thường xuyên | 26/02/2024 | 26/03/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
VI | NHÓM NỘI DUNG CÔNG KHAI CHƯA RÕ THỜI GIAN PHÁT SINH HOẠT ĐỘNG | ||||||||||||||
605 | 7 | Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ, trợ cấp, tín dụng để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, phát triển sản xuất, hỗ trợ xây dựng nhà ở, cấp thẻ bảo hiểm y tế | Thông báo công khai xét trợ cấp tháng 2 năm 2024 | Thường xuyên | 27/02/2024 | 29/02/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
605 | 7 | Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ, trợ cấp, tín dụng để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, phát triển sản xuất, hỗ trợ xây dựng nhà ở, cấp thẻ bảo hiểm y tế | Thống báo công khai xét trợ cấp tháng 3 | Thường xuyên | 11/03/2024 | 14/03/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
VII | NHÓM NỘI DUNG CÔNG KHAI KHÔNG PHÁT SINH THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||||||
705 | 3 | Quy hoạch chung được lập cho thị trấn, đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết được lập cho các khu vực thuộc phạm vi thị trấn; | Đồ án chung quy hoạch xã Song Vân | Thường xuyên | 26/02/2024 | 31/12/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
704 | 3 | Quy hoạch xây dựng xã và điểm dân cư nông thôn; | Kế hoạch xây dựng nông thôn mới năm 2024 | Thường xuyên | 04/03/2024 | 04/04/2024 | Tải về | Tải về |
*Chú thích:
Niêm yết 1 nơi: Niêm yết tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã.
Niêm yết 2 nơi: Niêm yết tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã, tại nhà
văn hóa và các
điểm sinh
hoạt cộng đồng ở thôn, tổ dân phố.
1. PKS lấy ý kiến của cán bộ, công chức về nội dung thực hiện QCDC tại cơ quan cấp xã
|
|
---|---|
2. PKS lấy ý kiến của người dân đối với chủ tịch UBND cấp xã
|
|
3. PKS lấy ý kiến của người dân về kết quả thực hiện QCDC ở cấp xã
|
|
4. PKS lấy ý kiến của người dân, tổ chức về thực hiện thủ tục hành chính
|
|
5. PKS lấy ý kiến của người dân đối với công chức làm việc tại bộ phận một cửa
|
|
6. PKS lấy ý kiến của người dân về nội dung văn minh, văn hóa công sở của UBND cấp xã
|
|
7. PKS mức độ hài lòng của người dân đối với chính quyền thân thiện
|