Nhóm | Mục | MSND | Nội dung | Tóm tắt thông tin công khai | Hình thức công khai | Thời gian công khai | Thời điểm công khai | Đính tệp | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Niêm yết 1 nơi | Niêm yết 2 nơi | Đăng tải trên cổng thông tin | Loa truyền thanh | Thông qua trưởng thôn, TDP | Khác | Từ ngày | Đến ngày | Kế hoạch công khai thông tin | Thông tin công khai | ||||||
I | NỘI DUNG CÔNG KHAI NHÓM 1: các hoạt động thường phát sinh trong quý I hàng năm | ||||||||||||||
101 | 11 | Kế hoạch lấy ý kiến Nhân dân, nội dung lấy ý kiến Nhân dân | Kế hoạch lấy ý kiến Nhân dân, nội dung lấy ý kiến Nhân dân | 30 ngày | 06/03/2024 | 06/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
102 | 11 | Kết quả tổng hợp ý kiến và giải trình, tiếp thu ý kiến của Nhân dân đối với những nội dung chính quyền địa phương cấp xã đưa ra lấy ý kiến Nhân dân quy định tại Điều 25 của Luật này; | Kết quả tổng hợp ý kiến và giải trình, tiếp thu ý kiến của Nhân dân đối với những nội dung chính quyền địa phương cấp xã đưa ra lấy ý kiến Nhân dân quy định tại Điều 25 của Luật này | Thường xuyên | 06/03/2024 | 06/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
103 | 2 | Số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách cấp xã năm trước | Số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách cấp xã nhà nước | 30 ngày | 06/03/2024 | 06/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
104 | 1 | Báo cáo phát triển kinh tế - xã hội hằng năm trước của cấp xã | Báo cáo phát triển kinh tế - xã hội hằng năm trước của cấp xã | 30 ngày | 06/03/2024 | 06/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
106 | 1 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm của cấp xã | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của cấp xã | 30 ngày | 06/03/2024 | 06/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
107 | 2 | Số liệu, báo cáo thuyết minh dự toán ngân sách nhà nước | Báo cáo thuyết minh dự toán ngân sách nhà nước | 30 ngày | 06/03/2024 | 06/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
108 | 2 | Dự toán ngân sách đã được HĐND cấp xã quyết định | Dự toán ngân sách đã được HĐND cấp xã quyết định | 30 ngày | 06/03/2024 | 05/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
109 | 2 | Kế hoạch hoạt động tài chính đã được HĐND cấp xã quyết định | Kế hoạch hoạt động tài chính đã được HĐND cấp xã quyết định | 30 ngày | 06/03/2024 | 06/04/2024 | Tải về | Tải về | |||||||
II | NỘI DUNG CÔNG KHAI NHÓM 2: các hoạt động thường phát sinh trong quý II hàng năm | ||||||||||||||
201 | 2 | Quyết toán ngân sách nhà nước và kết quả thực hiện các hoạt động tài chính khác đã được Hội đồng nhân dân cấp xã phê chuẩn | Quyết toán ngân sách nhà nước và kết quả thực hiện các hoạt động tài chính khác đã được HĐND xã phê chuẩn | 30 ngày | 06/03/2024 | 06/04/2024 | Tải về | Tải về |
*Chú thích:
Niêm yết 1 nơi: Niêm yết tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã.
Niêm yết 2 nơi: Niêm yết tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã, tại nhà
văn hóa và các
điểm sinh
hoạt cộng đồng ở thôn, tổ dân phố.
1. PKS lấy ý kiến của cán bộ, công chức về nội dung thực hiện QCDC tại cơ quan cấp xã
|
|
---|---|
2. PKS lấy ý kiến của người dân đối với chủ tịch UBND cấp xã
|
|
3. PKS lấy ý kiến của người dân về kết quả thực hiện QCDC ở cấp xã
|
|
4. PKS lấy ý kiến của người dân, tổ chức về thực hiện thủ tục hành chính
|
|
5. PKS lấy ý kiến của người dân đối với công chức làm việc tại bộ phận một cửa
|
|
6. PKS lấy ý kiến của người dân về nội dung văn minh, văn hóa công sở của UBND cấp xã
|
|
7. PKS mức độ hài lòng của người dân đối với chính quyền thân thiện
|